daunhotbaythanh@gmail.com
HotLine: 094 217 9636 - 098 365 8217 - 0252 3816 950
Dầu mỡ nhờn lon hộp PLC Racer Scooter MB

MÔ TẢ

Dầu động cơ PLC RACER SCOOTER MB là dầu động cơ đa cấp cho xe máy tay ga cấp chất lượng cao nhất theo tiêu chuẩn JASO T904-2006, cấp JASO MB. Dầu có chứa các loại phụ gia chống mài mòn, tẩy rửa tốt, chống tạo cặn với công nghệ tiên tiến nhất đem lại tính năng bảo vệ động cơ ở mức cao nhất, đáp ứng các tiêu chuẩn của nhà chế tạo động cơ.

 

LỢI ÍCH CHÍNH:

  • Sự lựa chọn tốt nhất để bảo vệ động cơ xe máy tay ga.
  • Chống mài mòn rất tốt, đáp ứng tiêu chuẩn JASO MB T904-2006, cấp JASO MB.
  • Giúp động cơ dễ dàng khởi động ở mọi điều kiện thời tiết. Làm sạch động cơ.

 

ỨNG DỤNG

  • Dầu động cơ PLC RACER SCOOTER MB sử dụng cho các xe máy tay ga, đòi hỏi dầu cấp chất lượng API: SL. Dầu đa cấp đem lại tính năng khởi động dễ dàng ở mọi điều kiện thời tiết và đảm bảo đặc tính bôi trơn tốt nhất khi vận hành ở nhiệt độ cao.
  • Dầu động cơ PLC RACER SCOOTER MB đạt cấp chất lượng API: SL, cấp độ nhớt SAE: 10W-40

BAO BÌ: Hộp 800 ml và 1L.

 

BẢO QUẢN:

-    Tất cả các bao bì chứa sản phẩm phải được để trong nhà kho có mái che để tránh nước mưa thẩm thấu vào và không bị xoá mất các thông tin ghi trên nhãn sản phẩm.

-    Không để nơi nhiệt độ lên đến 60oC hoặc nơi mặt trời chiếu nắng trực tiếp hoặc nơi quá lạnh.

 

SỨC KHOẺ, AN TOÀN, MÔI SINH:

-   Dầu không gây tác hại lớn cho sức khoẻ và an toàn nhưng cần được bảo quản và sử dụng cẩn thận theo đúng chỉ dẫn về vệ sinh và tránh để tiếp xúc lâu dài với da.

-  Thải bỏ dầu theo đúng qui định đảm bảo an toàn môi trường.

-  Tránh để tiếp xúc trực tiếp với mắt.

 

PLC không chịu trách nhiệm khi sản phẩm được sử dụng không đúng hướng dẫn, mục đích và không áp dụng biện pháp phòng ngừa.

Mọi chi tiết về an toàn xin đề nghị liên hệ với Văn phòng của PLC.

 

CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT ĐẶC TRƯNG

Tên chỉ tiêu

Phương pháp

PLC RACER SCOOTER MB

Phân cấp độ nhớt theo SAE

-

10W-40

Độ nhớt động học ở 100˚C, cSt

ASTM D445

14,5÷15,5

Chỉ số độ nhớt, min

ASTM D2270

150

TBN, mgKOH/g, min

ASTM D2896

6,8

Nhiệt độ chớp cháy, ˚C, min

ASTM D92

220

  Nhiệt độ đông đặc, ˚C, max

ASTM D97 -30

  Đặc tính tạo bọt, ml, max

   - SEQ I:

   - SEQ II:

ASTM D892

50/0

50/0

  Hàm lượng nước, % TT, max

ASTM D95 0,05

  Tổng hàm lượng kim loại, % KL, min

ASTM D4951 0,07

 

Trên đây là những số liệu tiêu biểu thu được thông thường được chấp nhận trong sản xuất nhưng không phải là các thông số kỹ thuật cố định.