MÔ TẢ:
PLC GREASE BHT là loại mỡ được sản xuất với chất làm đặc là đất sét nên có khả năng làm việc ở nhiệt độ rất cao. Loại mỡ này còn chứa các phụ gia tăng cường tính năng chịu áp, chống oxy hóa, chống rỉ sét, Molypden Disunphit và bột chì.
LỢI ÍCH CHÍNH:
-
Có khả năng chịu áp rất tốt.
-
Có tính chịu nhiệt rất cao.
-
Độ bền hóa học cao.
-
Nhiệt độ làm việc rộng.
ỨNG DỤNG:
PLC GREASE BHT được khuyến cao sử dụng thích hợp cho các vòng bi, ổ đĩa làm việc ở nhiệt độ cao, tải trọng nặng như các thiết bị trong ngành thép, xi măng, nhà máy gạch, gốm sứ, công nghiệp hóa chất… ở nhiệt độ làm việc từ -10˚C lên đến +180˚C.
-
nhiệt độ và vận tốc thấp hơn, tuổi thọ của mỡ được kéo dài hơn. Ở nhiệt độ trên 180˚C cần tra mỡ thường xuyên hơn và khi sử dụng cần thiết lập thời hạn thay mỡ thích hợp nhất đối với từng loại thiết bị và điều kiện làm việc.
CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT ĐẶC TRƯNG:
Tên chỉ tiêu
|
Phương pháp thử
|
PLC GREASE BHT
|
251
|
252
|
253
|
Độ cứng NLGI
|
-
|
1
|
2
|
3
|
Màu
|
-
|
Nâu
|
Độ xuyên kim ở 25˚C, 1/10mm
|
ASTM D217
|
310-340
|
265-295
|
220-250
|
Độ bền làm việc (60 giã), 1/10mm
|
ASTM D217
|
310-340
|
265-295
|
220-250
|
Nhiệt độ nhỏ giọt, ˚C, min
|
ASTM D566
|
260
|
Tính chống rỉ
|
ASTM D1743
|
Đạt
|
Ăn mòn tấm đồng
|
ASTM D4048
|
hông ăn mòn
|
Độ bền oxy hóa, psi drop, max
|
ASTM D942
|
7
|
Trên đây là những số liệu tiêu biểu thông thường được chấp nhận trong sản xuất nhưng không phải là các thông số kỹ thuật cố định.
Mọi chi tiết về an toàn xin đề nghị liên hệ với Văn phòng của PLC.