MÔ TẢ:
Dầu động cơ PLC RACER SF là loại dầu nhờn được pha chế đặc biệt cho các loại động cơ xe máy 4 thì. Dầu có chứa các loại phụ gia chống tạo cặn, chống mài mòn có tính năng bảo vệ động cơ tốt và đáp ứng các yêu cầu của nhà sản xuất xe máy.
LỢI ÍCH CHÍNH:
-
Chống tạo cặn, chống ăn mòn và mài mòn cao.
-
Làm sạch và làm mát động cơ, chống rỉ, chống tạo bọt.
-
Nâng cao khả năng bảo vệ động cơ.
ỨNG DỤNG:
-
Dầu động cơ PLC RACER SF được giới thiệu sử dụng cho tất cả các loại động cơ xe máy 4 thì sử dụng nhiên liệu xăng. Phân loại cấp độ nhớt SAE: 50 đảm bảo đặc tính bôi trơn thích hợp khi nhiệt độ môi trường lên cao.
-
Dầu động cơ PLC RACER SF đáp ứng được các yêu cầu:
-
API: SF
-
SAE: 50
BAO BÌ: Hộp 0,8L; 1L.
BẢO QUẢN:
-
Tất cả các bao bì chứa sản phẩm phải được để trong nhà kho có mái che để tránh nước mưa thẩm thấu vào và không bị xoá mất các thông tin ghi trên nhãn sản phẩm.
-
Không để nơi nhiệt độ lên đến 60oC hoặc nơi mặt trời chiếu nắng trực tiếp hoặc nơi quá lạnh.
SỨC KHOẺ, AN TOÀN, MÔI SINH:
-
Dầu không gây tác hại lớn cho sức khoẻ và an toàn nhưng cần được bảo quản và sử dụng cẩn thận theo đúng chỉ dẫn về vệ sinh và tránh để tiếp xúc lâu dài với da.
-
Thải bỏ dầu theo đúng qui định đảm bảo an toàn môi trường.
-
Tránh để tiếp xúc trực tiếp với mắt.
PLC không chịu trách nhiệm khi sản phẩm được sử dụng không đúng hướng dẫn, mục đích và không áp dụng biện pháp phòng ngừa.
Mọi chi tiết về an toàn xin đề nghị liên hệ với Văn phòng của PLC.
BAO BÌ: Hộp 0,8L; 1L.
BẢO QUẢN:
-
Tất cả các bao bì chứa sản phẩm phải được để trong nhà kho có mái che để tránh nước mưa thẩm thấu vào và không bị xoá mất các thông tin ghi trên nhãn sản phẩm.
-
Không để nơi nhiệt độ lên đến 60oC hoặc nơi mặt trời chiếu nắng trực tiếp hoặc nơi quá lạnh.
SỨC KHOẺ, AN TOÀN, MÔI SINH:
-
Dầu không gây tác hại lớn cho sức khoẻ và an toàn nhưng cần được bảo quản và sử dụng cẩn thận theo đúng chỉ dẫn về vệ sinh và tránh để tiếp xúc lâu dài với da.
-
Thải bỏ dầu theo đúng qui định đảm bảo an toàn môi trường.
-
Tránh để tiếp xúc trực tiếp với mắt.
PLC không chịu trách nhiệm khi sản phẩm được sử dụng không đúng hướng dẫn, mục đích và không áp dụng biện pháp phòng ngừa.
Mọi chi tiết về an toàn xin đề nghị liên hệ với Văn phòng của PLC.
CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT ĐẶC TRƯNG:
Chỉ tiêu chất lượng
|
Phương pháp thử
|
PLC RACER SF
|
Phân cấp độ nhớt theo SAE
|
-
|
50
|
Độ nhớt động học ở 100˚C, cSt
|
ASTM D445
|
18÷20
|
Chỉ số độ nhớt, min
|
ASTM D2270
|
100
|
Nhiệt độ chớp cháy, ˚C, min
|
ASTM D92
|
226
|
Nhiệt độ đông đặc, ˚C, max
|
ASTM D97
|
-6
|
Hàm lượng nước, % TT, max
|
ASTM D95
|
0,05
|
Đặc tính tạo bọt, ml, max
- SEQ I:
- SEQ II:
|
ASTM D892
|
10/0
50/0
|
TBN, mgKOH/g, min
|
ASTM D2896
|
5,0
|
Tổng hàm lượng kim loại, % KL, min
|
ASTM D4951
|
0,07
|
Trên đây là những số liệu tiêu biểu thông thường được chấp nhận trong sản xuất nhưng không phải là các thông số kỹ thuật cố định.